Tham khảo Nổi_dậy_cộng_sản_Malaysia_(1968-1989)

Thư viện tài nguyên ngoại văn về
Nổi dậy cộng sản Malaysia (1968–1989)
  1. A. Navaratnam, The Spear and the Kerambit, pp.7-8, 189–90
  2. Chin Peng, My Side of History, p.465
  3. A. Navaratnam, pp.189-90"
  4. Chin Peng, pp.189-99
  5. Nazar bin Talib, pp.16-22
  6. Chin Peng, pp.479-80
  7. NIE report
  8. A Navaratnam, p. 10
  9. A. Navaratnam, p.10
  10. 1 2 A. Navaratnam, pp.3-5
  11. A. Navaratnam, p.3
  12. 1 2 3 4 A. Navaratnam, p.4
  13. 1 2 3 4 Nazar Bin Talib, p.22
  14. Nazar bin Talib, pp.16-17
  15. 1 2 3 4 5 6 7 8 National Intelligence Estimate 54–1–76: The Outlook for Malaysia (Bản báo cáo). Central Intelligence Agency. Ngày 1 tháng 4 năm 1976. 
  16. 1 2 3 Chin Peng, p.450
  17. 1 2 3 Chin Peng, pp.467-68
  18. 1 2 Nazar bin Talib, pp.19-20
  19. Nazar bin Talib, 21-22
  20. Chin Peng, pp.434-35
  21. A. Navaratnam, pp. 7-8
  22. Nazar Bin Talib, pp.16-17
  23. Rashid Maidin, pp.77-78
  24. Chin Peng, pp.428-30
  25. 1 2 3 Nazar bin Talib, p.17
  26. A. Navaratnam, p.8
  27. Chin Peng, p.463
  28. 1 2 Cheah Boon Kheng (2009). “The Communist Insurgency in Malaysia, 1948–90: Contesting the Nation-State and Social Change” (PDF). New Zealand Journal of Asian Studies (University of Auckland) 11 (1): 132–52. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. 
  29. A. Navaratnam, pp.3-4
  30. A. Navaratnam, pp.9-10
  31. Chin Peng, pp.465-66
  32. Chin Peng, pp.466-67
  33. Chin Peng, pp.468-78
  34. Nazar Bin Talib, p.10
  35. 1 2 Nazar bin Talib, p.20
  36. Nazar bin Talib, pp.20-21
  37. A. Navaratnam, pp. 65-68
  38. Chin Peng, p.483
  39. 1 2 3 Nazar bin Talib, p.21
  40. A. Navaratnam, pp.189-90
  41. Chin Peng, pp.489-99
  42. Chin Peng, p.491
  43. Ignatius, Dennis (ngày 27 tháng 10 năm 2011). “Chin Peng: A dying banished man wanting to come home”. The Star. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. 
Thập niên 1940
Thập niên 1950
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Xem thêm
Tổ chức
Chạy đua
Ý thức hệ
Tuyên truyền
Chính sách ngoại giao